NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THƯỜNG SỬ DỤNG TẠI SALON TÓC

I want to shampoo, pleaseTôi muốn gội đầu
I need head massagesTôi muốn matxa đầu
I want my hair cutTôi muốn cắt tóc
I want to choose hairstylesTôi muốn chọn kiểu tóc
I need a hair catalogueĐưa cho tôi catalo hình kiểu tóc
I want my hair cut like this pictureTôi muốn cắt giống hình này
I want a new hair styleTôi muốn kiểu tóc mới
Like last timeGiống như lần trước
It's up to youCắt sao cũng được
I want to cut shortTôi muốn cắt ngắn
Not too short, please!Đừng cắt ngắn quá!
Blended cut here and hereTôi muốn cắt xoá mờ chỗ này
I want to cut just a little shortTôi muốn cắt ngắn một chút xíu
I want to cut same lenghtTôi muốn cắt độ dài bằng nhau
I want to cut layersTôi muốn cắt đuổi tầng lớp
I want hair trimmedTôi muốn tỉa tóc
I want to cut by scissors (shears)Tôi muốn cắt bằng kéo (kéo cắt)
I want to cut by clipperTôi muốn cắt bằng tông đơ
Cut short around / sides / backCắt ngắn xung quanh / 2 bên / gáy
Cut the top longerCắt đỉnh đầu dài hơn
Cut the top two blocks (side parting)Cắt đỉnh đầu 2 khối (rẽ ngôi)
Slicked backChải hất ngược ra sau
Side SweptChải qua một bên
Faded cutCắt mờ dần đến viền (xoá bậc)
Undercut / PompadourKiểu Undercut / Pompadour
Clipper's guardsCữ tông đơ
Number 0Cắt trắng 0.1 mm
Number 1Cắt cữ ~3 mm
Number 2Cắt cữ ~6 mm
Number 3Cắt cữ ~9mm
Number 4Cắt cữ ~12mm
I want moustaches (beard) trimmedTôi muốn tỉa râu - ria mép
I want eyebrown trimmedTôi muốn tỉa lông mày
I want to shave (razor)Tôi muốn cạo viền
I want to color my hairTôi muốn nhuộm tóc
Color chartsBảng màu
I want to get blondedTôi muốn nhuộm tóc vàng sáng
I want to cover my grey hairTôi muốn nhuộm phủ bạc
I want my hair texturesTôi muốn uốn tạo nếp
I want a hair permTôi muốn uốn tóc
I'm in hurry, faster please!Tôi đang rất vội, làm ơn khẩn trương
How much (does it cost) ?Bao nhiêu tiền?
That's perfect, thank youTốt lắm, cảm ơn
Next time I want to cut like thisLần sau tôi muốn cắt như vậy

LỊCH SỰ CHÀO HỎI

  • Welcome to my salon!

    • Phiên âm = quéo cơm tù mai salon!
    • Xin hân hạnh đón tiếp quý khách đã đến salon chúng tôi

  • Sit down, please!

    • Phiên âm = sít đao plisờ
    • Xin mời ngồi

CÁC CÂU NÓI THƯỜNG GẶP

  • May I help you?

    • Phiên âm = may ai hép du?
    • Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?

  • I'd like a haircut, please ! 

    • Phiên âm = Ai laik ờ he cất, plisờ
    • Tôi muốn cắt tóc

  • Would you like me to wash it? 

    • Phiên âm = quút du laik mi tu quats ít?
    • anh/chị có muốn gội không?

  • What would you like? 

    • Phiên âm = quát quút du laik?
    • anh/chị muốn làm gì?

  • How would you like me to cut it? 

    • Phiên âm = hao quút du laik mi tu cất ít?
    • anh/chị muốn cắt thế nào?

  • I'll leave it to you 

    • Phiên âm = ai livơ ít to you
    • tùy anh/chị

  • I'd like = [ai like] = tôi muốn

    • a trim = [ờ trim] = tỉa
    • a new style = [ờ niu stailờ] = cắt kiểu mới
    • a perm = [ờ pơm] = uốn quăn / uốn xoăn 
    • a fringe = [ờ phring] = mái ngố
    • some highlights = [sâm hai lais] = nhuộm highlight
    • it coloured = [ít co-lo] = nhuộm

  • Just a trim, please!

    • Phiên âm = [ giớts ờ trim, plis! ]
    • chỉ cần tỉa thôi

  • How short would you like it? 

    • Phiên âm = [ hao sót quút du laik ít? ]
    • anh/chị muốn tóc ngắn mức nào?

  • not too short 

    • Phiên âm = [ nót tu sót ]
    • không ngắn quá

  • quite short 

    • Phiên âm = [ koai sót ]
    • hơi ngắn

  • very short 

    • Phiên âm = [ vé ri sót ]
    • rất ngắn

  • grade one / number one

    • Phiên âm = [ grết quanờ / nâmbờ quanờ ]
    • ngắn mức một (cạo xong còn 3mm)

  • grade two / number two

    • Phiên âm = [ grết tu / nâmbờ tu ]
    • ngắn mức hai (cạo xong còn 6mm)

  • grade three / number three

    • Phiên âm = [ grết thri / nâmbờ thri ]
    • ngắn mức ba (cạo xong còn 9mm)

  • grade four / number four 

    • Phiên âm = [ grết pho / nâmbờ pho ]
    • ngắn mức bốn (cạo xong còn 12mm)

  • completely shaven 

    • Phiên âm = [ cơmplítli sâyvần ]
    • cạo trọc

  • do you have a parting? 

    • Phiên âm = [ đu du hevơ ờ pác-tinh? ]
    • anh/chị có rẽ ngôi không?

  • square at the back, please!

    • Phiên âm = [ ske át đơ béc, plis! ]
    •  hãy tỉa vuông đằng sau cho tôi

  • tapered at the back, please!

    • Phiên âm =  [ tápơ át đơ béc, plis! ]
    •  hãy tỉa nhọn đằng sau cho tôi

  • that's fine, thanks 

    • Phiên âm = [ đát's phải, thanks ]
    • cảm ơn, thế là được

  • what colour would you like? 

    • Phiên âm = [ quát colo quút du laik? ]
    • anh/chị thích màu gì?

  • which of these colours would you like? 

    • Phiên âm = [ quích ọp đis colo quút du like? ]
    • anh/chị thích màu nào trong những màu này?

  • would you like it blow-dried? 

    • Phiên âm = [ quút du laik ít bờlô đrai ]
    • anh/chị có muốn sấy khô không?

  • Could you trim my beard, please? 

    • Phiên âm = [ cút du trim mai bớt, plis? ]
    • anh/chị tỉa cho tôi bộ râu

  • could you trim my moustache, please? 

    • Phiên âm = [ cút du trim mai mut stach. plis? ]
    • anh/chị tỉa cho tôi bộ ria

  • would you like anything on it? 

    • Phiên âm = [ quút du laik éni thinh on ít? ]
    • anh/chị muốn bôi gì lên tóc?
  • a little wax = [ ờ lí-tô wax ] = một ít sáp
  • some gel = [ sâm gel ] = một ít gel
  • some hairspray = [ sâm he-spay ] = một ít gôm xịt tóc
  • nothing, thanks = [ nôthinh, thanks ] = không gì cả, cảm ơn

  • How much?

    • Phiên âm = [ hao mất-ch ]
    •  tôi phải trả anh/chị bao nhiêu tiền?

ĐƠN VỊ TIỀN TỆ [ MONEY EXCHANGE ]

  • Dollar = tiền Đô la
    • US Dollar = Đô la Mỹ
    • Canada Dollar = Đô la Canada
    • Australia Dollar = Đô la Úc
  • Euro = tiền Ơ rô ( đồng tiền chung Châu Âu )
  • Yan = Nhân dân tệ ( đồng tiền Trung Quốc )
  • Yen = Yên ( đồng tiền Nhật )
  • VND = đồng Việt Nam
  • Tips = tiền boa / tiền thưởng của khách dành cho nhân viên đã có thái độ phục vụ tốt

ĐẾM SỐ

  • 1 = One = quan
  • 2 = Two = tu
  • 3 = Three = thri
  • 4 = Four = pho
  • 5 = Five = phai-vơ
  • 6 = Six = sich-x
  • 7 = Seven = sevân
  • 8 = Eight = ết
  • 9 = Nine = nai-nơ
  • 10 = Ten = then
  • 100s = Hundred = hân-đrât = trăm
  • 1000s = Thousand = tháo-sân = ngàn
  • 1000000s = Million = mili-ân = triệu

CẢM ƠN, KHEN-CHÊ, HẸN GẶP LẠI

  • Very good = [vé-ri gút ] = Rất tốt (lời khen ngợi khách dành cho bạn)
  • Very bad = [ vé-ri bét ] = Rất tồi tệ ( chê bai )
  • See you again = [ si du ờ-ghen ] = hẹn gặp lại
  • Goodbye = [ gút bai ] = tạm biệt

CÁC DÒNG CHỮ BẠN CÓ THỂ GẶP

  • Hair salon = [ He salon ] = Salon tóc
  • Hairdressers = [ He đờ-rét-sơ ] = Tiệm tóc nữ
  • Barbers [ Ba-bơ] = Hiệu tóc nam
Comments